Cao su tổng hợp là
chất dẻo được con người chế tạo với chức năng là chất co giãn- tức là loại vật
chất có đặc tính cơ học là chịu được sức ép thay đổi hình dạng hơn phần lớn các
vật chất khác mà vẫn phục hồi hình dạng cũ. Cao su tổng hợp được dùng thay thế
cao su tự nhiên trong rất nhiều ứng dụng, khi mà những đặc tính ưu việt của nó
phát huy tác dụng.
Hình: Ảnh minh họa |
Tên của cao su thường được
gọi theo tên của các đơn phân tử (monomer) cấu tạo nên nó (cao su isoprene,
butadiene, styren …) hoặc theo tính chất của các nhóm (nguyên tử) trong mạch
chính hoặc mạch nhánh (ví dụ: polysulfide, polyurethane, silicon,
fluorine). Cao su tổng hợp còn được chia theo các dấu hiệu khác, ví dụ: theo
khối lượng mol phân tử (theo độ đặc), theo sự có mặt của chất độn trong thành
phần cao su – cao su có độn và không độn; theo dạng sản phẩm – cao su lỏng, rắn
và bột.
Tùy theo lĩnh vực sử dụng
mà cao su tổng hợp được chia ra thành cao su thường và cao su đặc biệt. Cao su
thường bao gồm các loại cao su có đặc tính kỹ thuật cơ bản là có độ dẻo cao tại
nhiệt độ thường, thích hợp để sản xuất nhiều thành phẩm khác nhau như làm lốp
xe, các băng truyền vận tải, giày dép…; loại cao su thứ hai sở hữu một hoặc một
số các tính chất đặc biệt như: bền với dung môi, dầu mỡ, ôxy, ozone, chịu nóng
và chịu lạnh tốt (tức là có khả năng giữ tính chất đàn hồi trong khoảng nhiệt
độ rộng) và các tính chất đặc biệt khác đảm bảo cho sản phẩm làm việc được
trong những điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Phân loại cao su theo lĩnh vực sử
dụng có tính chất ước lệ, vì rất nhiều loại cao su có tổ hợp các thuộc tính cho
phép nó có thể dùng như cao su thường và cao su đặc biệt.
Nội
dung
MỘT VÀI NÉT CHUNG VỀ CAO
SU TỔNG HỢP
|
3
|
|
1
|
Khái niệm về cao su tổng
hợp
|
3
|
2
|
Tính chất của cao su tổng
hợp
|
4
|
3
|
Sản xuất cao su tổng hợp
|
7
|
4
|
Các phương pháp tổng hợp
cao su
|
3
|
TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG VÀ
QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ CAO SU TỔNG HỢP
|
11
|
|
1
|
Cao su
Cis-1,4-polyisoprene (IR)
|
11
|
2
|
Cao su Polybutadiene (BR)
|
14
|
3
|
Cao su ethylene-propylen
(EP)
|
19
|
4
|
Cao su butyl
|
22
|
5
|
Cao su polyisobutylen
|
24
|
6
|
Cao su chloroprene
|
24
|
7
|
Cao su butadien-nitril
|
26
|
8
|
Giới thiệu chung về cao
su có tính năng đặc biệt
|
26
|
Xem chi tiết: Liên hệ Trung tâm TT KHKT Hóa chất
0 nhận xét:
Đăng nhận xét