Thứ Năm, 1 tháng 5, 2014

Cao su tổng hợp

Cao su tổng hợp là chất dẻo được con người chế tạo với chức năng là chất co giãn- tức là loại vật chất có đặc tính cơ học là chịu được sức ép thay đổi hình dạng hơn phần lớn các vật chất khác mà vẫn phục hồi hình dạng cũ. Cao su tổng hợp được dùng thay thế cao su tự nhiên trong rất nhiều ứng dụng, khi mà những đặc tính ưu việt của nó phát huy tác dụng.
Cao su tổng hợp
Hình: Ảnh minh họa
Tên của cao su thường được gọi theo tên của các đơn phân tử (monomer) cấu tạo nên nó (cao su isoprene, butadiene, styren …) hoặc theo tính chất của các nhóm (nguyên tử) trong mạch chính hoặc mạch nhánh (ví dụ: polysulfide, polyurethane, silicon, fluorine). Cao su tổng hợp còn được chia theo các dấu hiệu khác, ví dụ: theo khối lượng mol phân tử (theo độ đặc), theo sự có mặt của chất độn trong thành phần cao su – cao su có độn và không độn; theo dạng sản phẩm – cao su lỏng, rắn và bột.
Tùy theo lĩnh vực sử dụng mà cao su tổng hợp được chia ra thành cao su thường và cao su đặc biệt. Cao su thường bao gồm các loại cao su có đặc tính kỹ thuật cơ bản là có độ dẻo cao tại nhiệt độ thường, thích hợp để sản xuất nhiều thành phẩm khác nhau như làm lốp xe, các băng truyền vận tải, giày dép…; loại cao su thứ hai sở hữu một hoặc một số các tính chất đặc biệt như: bền với dung môi, dầu mỡ, ôxy, ozone, chịu nóng và chịu lạnh tốt (tức là có khả năng giữ tính chất đàn hồi trong khoảng nhiệt độ rộng) và các tính chất đặc biệt khác đảm bảo cho sản phẩm làm việc được trong những điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Phân loại cao su theo lĩnh vực sử dụng có tính chất ước lệ, vì rất nhiều loại cao su có tổ hợp các thuộc tính cho phép nó có thể dùng như cao su thường và cao su đặc biệt.
Nội dung
MỘT VÀI NÉT CHUNG VỀ CAO SU TỔNG HỢP
3
1
Khái niệm về cao su tổng hợp
3
2
Tính chất của cao su tổng hợp
4
3
Sản xuất cao su tổng hợp
7
4
Các phương pháp tổng hợp cao su
3
TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ CAO SU TỔNG HỢP
11
1
Cao su Cis-1,4-polyisoprene (IR)
11
2
Cao su Polybutadiene (BR)
14
3
Cao su ethylene-propylen (EP)
19
4
Cao su butyl
22
5
Cao su polyisobutylen
24
6
Cao su chloroprene
24
7
Cao su butadien-nitril
26
8
Giới thiệu chung về cao su có tính năng đặc biệt
26

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | cheap international voip calls